Thực đơn
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904 Tổng tuyển cửChiến dịch vận động tranh cử của 2 đảng kém sôi nổi hơn nhiều so với các năm 1896 và 1900. 2 ứng cử viên có lập trường chính trị giống nhau đến mức khó có thể phát hiện ra được sự khác biệt. Cả 2 người đều ủng hộ bản vị vàng; dù Đảng Dân chủ chống lại chủ nghĩa đế quốc một cách cứng rắn hơn nhưng cả 2 đều ủng hộ đối xử công bằng với người Philippines và ủng hộ họ được giải phóng vào phút cuối; và cả 2 đều tin rằng các liên đoàn lao động có quyền bình đẳng như các cá nhân trước tòa án. Phần tử cấp tiến trong Đảng Dân chủ tố cáo Parker là người bảo thủ; phần tử bảo thủ trong Đảng Cộng hòa tố cáo Theodore Roosevelt là người cấp tiến.
Trong chiến dịch tranh cử, có một số lúc Roosevelt bị coi là yếu thế hơn so với Parker. Đầu tiên, tờ New York World của Joseph Pulitzer đã đăng một bài báo cáo buộc nạn tham nhũng trong Cục Doanh nghiệp. Tổng thống Roosevelt thừa nhận một số khoản "thanh toán" nhất định đã được thực hiện nhưng phủ nhận bất kỳ hành vi "tống tiền" nào. Thứ hai, ông cố tình bổ nhiệm George B. Cortelyou, cựu Bộ trưởng Thương mại và Lao động, làm quản lý chiến dịch tranh cử của mình. Điều này rất quan trọng vì Cortelyou, người biết nhiều bí mật của các tập đoàn, có thể gây áp lực nhằm thu được nhiều khoản tiền đóng góp từ họ. Năm 1907, người ta tiết lộ rằng các công ty bảo hiểm đã đóng góp khá lớn cho chiến dịch của Roosevelt. Chỉ 1 tuần trước cuộc bầu cử, đích thân Roosevelt đã gọi EH Harriman, trùm đường sắt, đến Washington, DC, với mục đích gây quỹ nhằm thắng New York.[9]
Tuy nhiên, không chỉ Roosevelt mà Parker cũng nhận được được các khoản tiền từ các tập đoàn. Parker nhận được hỗ trợ tài chính từ hệ thống ngân hàng của Morgan, giống như điều mà Cleveland, đảng viên phái Bourbon, đã làm trước đây. Thomas W. Lawson, một triệu phú ở Boston, cáo buộc Thượng nghị sĩ Bang New York Patrick Henry McCarren, một người ủng hộ nổi tiếng cho Parker, đã tống tiền Standard Oil 20.000 đô la một năm. Lawson còn khẳng định sẽ gửi Thượng nghị sĩ McCarren 100.000 USD (tương đương 32,6 triệu USD ngày nay) nếu ông có thể chứng minh mình đúng.[7] Theo nhiều nguồn tin, McCarren chưa bao giờ có thể phủ nhận cáo buộc này. Một tờ báo thậm chí còn gọi McCarren là "con rắn Standard Oil của nền chính trị Brooklyn."[23]
Theodore Roosevelt đã giành chiến thắng vang dội, thắng hết tất cả các bang miền Bắc và miền Tây. Ông là đảng viên Đảng Cộng hòa đầu tiên thắng Missouri kể từ Ulysses S. Grant vào năm 1868. Khi bỏ phiếu cho đảng Cộng hòa, Missouri từ là một phần của khối bỏ phiếu miền Nam "vững chắc" đã trở thành một bang dao động trong suốt thế kỷ 20. Kết quả ở Maryland vô cùng sát sao. Lần đầu tiên trong lịch sử của bang, những lá phiếu được bang cung cấp và không có bất kỳ biểu tượng chính trị của bất kỳ đảng nào, được phát cho mỗi cử tri. Các ứng cử viên đại cử tri được liệt kê theo ứng cử viên Tổng thống và Phó Tổng thống của mỗi đảng; có 4 đảng được công nhận trong cuộc bầu cử: Dân chủ, Cộng hòa, Cấm rượu và Xã hội. Cử tri được tự do bỏ lá phiếu của mình cho tối đa 8 ứng cử viên của bất kỳ đảng nào. Trong khi chiến thắng trên toàn quốc của Roosevelt nhanh chóng được công nhận thì kết quả ở Maryland vẫn không được công bố trong vài tuần. Vào ngày 30 tháng 11, Roosevelt được tuyên bố là người chiến thắng trên toàn tiểu bang với cách biệt chỉ 51 phiếu bầu. Tuy nhiên, vì lá phiếu của cử tri cho đại cử tri tổng thống khác với lá phiếu bầu cho Tổng thống nên dù thắng, chỉ có một đại cử tri Đảng Cộng hòa duy nhất (Charles Bonaparte) được bầu. 7 người còn lại bỏ phiếu cho đảng Dân chủ.[24]
Kết quả theo quận, tô sắc theo phần trăm phiếu bầu cho ứng cử viên giành chiến thắng. Sắc đỏ cho Roosevelt (Đảng Cộng hòa), sắc xanh lam cho Parker (Đảng Dân chủ) và sắc xanh lục cho Watson (Đảng Dân túy).[25]Roosevelt thắng cử với cách biệt hơn 2,5 triệu phiếu phổ thông, khiến ông trở thành Tổng thống đầu tiên giành thắng cử trong cuộc đua chủ yếu tập trung vào 2 người với cách biệt nhiều hơn 1 triệu phiếu bầu. Roosevelt giành được 56,4% số phiếu phổ thông; điều đó, cùng với cách biệt phiếu phổ thông của ông là 18,8%, là mức lớn nhất được ghi nhận giữa chiến dịch tái tranh cử không đối thủ của James Monroe vào năm 1820 và chiến dịch tranh cử của Warren G. Harding vào năm 1920. Trong số 2.754 quận, Roosevelt thắng 1.611 (58,50%) và giành được đa số quá bán phiếu bầu trong 1.538; ông và Parker hòa nhau ở 1 quận (0,04%).
Thomas Watson, ứng cử viên Đảng Dân túy, nhận được 117.183 phiếu bầu và thắng được 9 quận (0,33%) tại Georgia, quê hương ông. Ông thắng đa số ở 5 quận, và tổng số phiếu bầu của ông cao gấp đôi số phiếu của Đảng Dân túy nhận được vào năm 1900 nhưng chưa bằng 1/8 tổng số phiếu của đảng vào năm 1892.
Parker đã thắng 1.133 quận (41,14%) và giành được đa số ở 1.057. Sự phân bổ phiếu bầu theo quận cho thấy ông là ứng cử viên yếu hơn William Jennings Bryan, ứng cử viên của đảng bốn năm trước đó, ở mọi khu vực trên toàn quốc, ngoại trừ vùng Thâm Nam, nơi mà sự thống trị của đảng Dân chủ vẫn mạnh mẽ, phần lớn là do sự tước quyền bầu cử của người da đen.[26] Ở 17 tiểu bang, liên danh Parker – Davis không thắng được một quận nào, và bên ngoài miền Nam họ chỉ thắng 84.[27]
Đây là cuộc bầu cử cuối cùng mà đảng Cộng hòa giành chiến thắng ở Colorado, Nebraska và Nevada cho đến năm 1920.
Ứng cử viên Tổng thống | Đảng | Bang nhà | Phiếu Phổ thông | Phiếu Đại cử tri | Đồng tranh cử | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số phiếu | % | Ứng cử viên Phó Tổng thống | Bang nhà | Phiếu Đại cử tri | ||||
Theodore Roosevelt Jr. (đương nhiệm) | Cộng hòa | New York | 7,630,457 | 56.42% | 336 | Charles Warren Fairbanks | Indiana | 336 |
Alton Brooks Parker | Dân chủ | New York | 5,083,880 | 37.59% | 140 | Henry Gassaway Davis | West Virginia | 140 |
Eugene Victor Debs | Xã hội | Indiana | 402,810 | 2.98% | 0 | Benjamin Hanford | New York | 0 |
Silas Comfort Swallow | Cấm rượu | Pennsylvania | 259,102 | 1.92% | 0 | George Washington Carroll | Texas | 0 |
Thomas Edward Watson | Dân túy | Georgia | 114,070 | 0.84% | 0 | Thomas Henry Tibbles | Nebraska | 0 |
Charles Hunter Corregan | Lao động Xã hội | New York | 33,454 | 0.25% | 0 | William Wesley Cox | Illinois | 0 |
Khác | 1,229 | 0.01% | — | Khác | — | |||
Tổng cộng | 13,525,002 | 100% | 476 | 476 | ||||
Cần thiết để giành chiến thắng | 239 | 239 |
|
Bang/Quận thắng bởi Parker/Davis |
Bang/Quận thắng bởi Roosevelt/Fairbanks |
Theodore Roosevelt Cộng hòa | Alton B. Parker Dân chủ | Eugene V. Debs Xã hội | Silas Swallow Cấm rượu | Thomas Watson Dân túy | Charles Corregan Lao động Xã hội | Cách biệt | Tổng cộng | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiểu bang | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | phiếu đại cử tri | # | % | # | |
Alabama | 11 | 22,472 | 20.66 | - | 79,797 | 73.35 | 11 | 853 | 0.78 | - | 612 | 0.56 | - | 5,051 | 4.64 | - | - | - | - | -57,325 | -52.70 | 108,785 | AL |
Arkansas | 9 | 46,860 | 40.25 | - | 64,434 | 55.35 | 9 | 1,816 | 1.56 | - | 993 | 0.85 | - | 2,318 | 1.99 | - | - | - | - | -17,574 | -15.10 | 116,421 | AR |
California | 10 | 205,226 | 61.84 | 10 | 89,404 | 26.94 | - | 29,535 | 8.90 | - | 7,380 | 2.22 | - | 2 | 0.00 | - | - | - | - | 115,822 | 34.90 | 331,878 | CA |
Colorado | 5 | 134,661 | 55.26 | 5 | 100,105 | 41.08 | - | 4,304 | 1.77 | - | 3,438 | 1.41 | - | 824 | 0.34 | - | 335 | 0.14 | - | 34,556 | 14.18 | 243,667 | CO |
Connecticut | 7 | 111,089 | 58.12 | 7 | 72,909 | 38.15 | - | 4,543 | 2.38 | - | 1,506 | 0.79 | - | 495 | 0.26 | - | 575 | 0.30 | - | 38,180 | 19.98 | 191,128 | CT |
Delaware | 3 | 23,705 | 54.05 | 3 | 19,347 | 44.11 | - | 146 | 0.33 | - | 607 | 1.38 | - | 51 | 0.12 | - | - | - | - | 4,358 | 9.94 | 43,856 | DE |
Florida | 5 | 8,314 | 21.48 | - | 26,449 | 68.33 | 5 | 2,337 | 6.04 | - | - | - | - | 1,605 | 4.15 | - | - | - | - | -18,135 | -46.85 | 38,705 | FL |
Georgia | 13 | 24,004 | 18.33 | - | 83,466 | 63.72 | 13 | 196 | 0.15 | - | 685 | 0.52 | - | 22,635 | 17.28 | - | - | - | - | -59,462 | -45.40 | 130,986 | GA |
Idaho | 3 | 47,783 | 65.84 | 3 | 18,480 | 25.46 | - | 4,949 | 6.82 | - | 1,013 | 1.40 | - | 353 | 0.49 | - | - | - | - | 29,303 | 40.37 | 72,578 | ID |
Illinois | 27 | 632,645 | 58.77 | 27 | 327,606 | 30.43 | - | 69,225 | 6.43 | - | 34,770 | 3.23 | - | 6,725 | 0.62 | - | 4,698 | 0.44 | - | 305,039 | 28.34 | 1,076,499 | IL |
Indiana | 15 | 368,289 | 53.99 | 15 | 274,345 | 40.22 | - | 12,013 | 1.76 | - | 23,496 | 3.44 | - | 2,444 | 0.36 | - | 1,598 | 0.23 | - | 93,944 | 13.77 | 682,185 | IN |
Iowa | 13 | 308,158 | 63.39 | 13 | 149,276 | 30.71 | - | 14,849 | 3.05 | - | 11,603 | 2.39 | - | 2,207 | 0.45 | - | - | - | - | 158,882 | 32.69 | 486,093 | IA |
Kansas | 10 | 212,955 | 64.81 | 10 | 86,174 | 26.23 | - | 15,869 | 4.83 | - | 7,306 | 2.22 | - | 6,257 | 1.90 | - | - | - | - | 126,781 | 38.59 | 328,561 | KS |
Kentucky | 13 | 205,457 | 47.13 | - | 217,170 | 49.82 | 13 | 3,599 | 0.83 | - | 6,603 | 1.51 | - | 2,521 | 0.58 | - | 596 | 0.14 | - | -11,713 | -2.69 | 435,946 | KY |
Louisiana | 9 | 5,205 | 9.66 | - | 47,708 | 88.50 | 9 | 995 | 1.85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -42,503 | -78.84 | 53,908 | LA |
Maine | 6 | 65,432 | 67.44 | 6 | 27,642 | 28.49 | - | 2,102 | 2.17 | - | 1,510 | 1.56 | - | 337 | 0.35 | - | - | - | - | 37,790 | 38.95 | 97,023 | ME |
Maryland | 8 | 109,497 | 48.83 | 1 | 109,446 | 48.81 | 7 | 2,247 | 1.00 | - | 3,034 | 1.35 | - | 1 | 0.00 | - | - | - | - | 51 | 0.02 | 224,229 | MD |
Massachusetts | 16 | 257,822 | 57.92 | 16 | 165,746 | 37.24 | - | 13,604 | 3.06 | - | 4,279 | 0.96 | - | 1,294 | 0.29 | - | 2,359 | 0.53 | - | 92,076 | 20.69 | 445,109 | MA |
Michigan | 14 | 364,957 | 69.51 | 14 | 135,392 | 25.79 | - | 9,042 | 1.72 | - | 13,441 | 2.56 | - | 1,159 | 0.22 | - | 1,036 | 0.20 | - | 229,565 | 43.72 | 525,027 | MI |
Minnesota | 11 | 216,651 | 73.98 | 11 | 55,187 | 18.84 | - | 11,692 | 3.99 | - | 6,253 | 2.14 | - | 2,103 | 0.72 | - | 974 | 0.33 | - | 161,464 | 55.13 | 292,860 | MN |
Mississippi | 10 | 3,280 | 5.59 | - | 53,480 | 91.07 | 10 | 462 | 0.79 | - | - | - | - | 1,499 | 2.55 | - | - | - | - | -50,200 | -85.49 | 58,721 | MS |
Missouri | 18 | 321,449 | 49.93 | 18 | 296,312 | 46.02 | - | 13,009 | 2.02 | - | 7,191 | 1.12 | - | 4,226 | 0.66 | - | 1,674 | 0.26 | - | 25,137 | 3.90 | 643,861 | MO |
Montana | 3 | 34,932 | 54.21 | 3 | 21,773 | 33.79 | - | 5,676 | 8.81 | - | 335 | 0.52 | - | 1,520 | 2.36 | - | 208 | 0.32 | - | 13,159 | 20.42 | 64,444 | MT |
Nebraska | 8 | 138,558 | 61.38 | 8 | 52,921 | 23.44 | - | 7,412 | 3.28 | - | 6,323 | 2.80 | - | 20,518 | 9.09 | - | - | - | - | 85,637 | 37.94 | 225,732 | NE |
Nevada | 3 | 6,864 | 56.66 | 3 | 3,982 | 32.87 | - | 925 | 7.64 | - | - | - | - | 344 | 2.84 | - | - | - | - | 2,882 | 23.79 | 12,115 | NV |
New Hampshire | 4 | 54,163 | 60.07 | 4 | 34,074 | 37.79 | - | 1,090 | 1.21 | - | 750 | 0.83 | - | 83 | 0.09 | - | - | - | - | 20,089 | 22.28 | 90,161 | NH |
New Jersey | 12 | 245,164 | 56.68 | 12 | 164,566 | 38.05 | - | 9,587 | 2.22 | - | 6,845 | 1.58 | - | 3,705 | 0.86 | - | 2,680 | 0.62 | - | 80,598 | 18.63 | 432,547 | NJ |
New York | 39 | 859,533 | 53.13 | 39 | 683,981 | 42.28 | - | 36,883 | 2.28 | - | 20,787 | 1.28 | - | 7,459 | 0.46 | - | 9,127 | 0.56 | - | 175,552 | 10.85 | 1,617,770 | NY |
North Carolina | 12 | 82,442 | 39.67 | - | 124,091 | 59.71 | 12 | 124 | 0.06 | - | 342 | 0.16 | - | 819 | 0.39 | - | - | - | - | -41,649 | -20.04 | 207,818 | NC |
North Dakota | 4 | 52,595 | 75.12 | 4 | 14,273 | 20.39 | - | 2,009 | 2.87 | - | 1,137 | 1.62 | - | - | - | - | - | - | - | 38,322 | 54.73 | 70,014 | ND |
Ohio | 23 | 600,095 | 59.75 | 23 | 344,674 | 34.32 | - | 36,260 | 3.61 | - | 19,339 | 1.93 | - | 1,392 | 0.14 | - | 2,633 | 0.26 | - | 255,421 | 25.43 | 1,004,393 | OH |
Oregon | 4 | 60,455 | 67.06 | 4 | 17,521 | 19.43 | - | 7,619 | 8.45 | - | 3,806 | 4.22 | - | 753 | 0.84 | - | - | - | - | 42,934 | 47.62 | 90,154 | OR |
Pennsylvania | 34 | 840,949 | 68.00 | 34 | 337,998 | 27.33 | - | 21,863 | 1.77 | - | 33,717 | 2.73 | - | - | - | - | 2,211 | 0.18 | - | 502,951 | 40.67 | 1,236,738 | PA |
Rhode Island | 4 | 41,605 | 60.60 | 4 | 24,839 | 36.18 | - | 956 | 1.39 | - | 768 | 1.12 | - | - | - | - | 488 | 0.71 | - | 16,766 | 24.42 | 68,656 | RI |
South Carolina | 9 | 2,554 | 4.63 | - | 52,563 | 95.36 | 9 | - | - | - | - | - | - | 1 | 0.00 | - | - | - | - | -50,009 | -90.73 | 55,118 | SC |
South Dakota | 4 | 72,083 | 71.09 | 4 | 21,969 | 21.67 | - | 3,138 | 3.09 | - | 2,965 | 2.92 | - | 1,240 | 1.22 | - | - | - | - | 50,114 | 49.42 | 101,395 | SD |
Tennessee | 12 | 105,363 | 43.40 | - | 131,653 | 54.23 | 12 | 1,354 | 0.56 | - | 1,889 | 0.78 | - | 2,491 | 1.03 | - | - | - | - | -26,290 | -10.83 | 242,750 | TN |
Texas | 18 | 51,242 | 21.90 | - | 167,200 | 71.45 | 18 | 2,791 | 1.19 | - | 4,292 | 1.83 | - | 8,062 | 3.45 | - | 421 | 0.18 | - | -115,958 | -49.55 | 234,008 | TX |
Utah | 3 | 62,446 | 61.42 | 3 | 33,413 | 32.86 | - | 5,767 | 5.67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 29,033 | 28.56 | 101,672 | UT |
Vermont | 4 | 40,459 | 77.97 | 4 | 9,777 | 18.84 | - | 859 | 1.66 | - | 792 | 1.53 | - | - | - | - | - | - | - | 30,682 | 59.13 | 51,888 | VT |
Virginia | 12 | 48,180 | 36.95 | - | 80,649 | 61.84 | 12 | 202 | 0.15 | - | 1,379 | 1.06 | - | - | - | - | - | - | - | -32,469 | -24.90 | 130,410 | VA |
Washington | 5 | 101,540 | 69.95 | 5 | 28,098 | 19.36 | - | 10,023 | 6.91 | - | 3,229 | 2.22 | - | 669 | 0.46 | - | 1,592 | 1.10 | - | 73,442 | 50.60 | 145,151 | WA |
West Virginia | 7 | 132,620 | 55.26 | 7 | 100,855 | 42.03 | - | 1,573 | 0.66 | - | 4,599 | 1.92 | - | 339 | 0.14 | - | - | - | - | 31,765 | 13.24 | 239,986 | WV |
Wisconsin | 13 | 280,315 | 63.21 | 13 | 124,205 | 28.01 | - | 28,240 | 6.37 | - | 9,872 | 2.23 | - | 560 | 0.13 | - | 249 | 0.06 | - | 156,110 | 35.20 | 443,441 | WI |
Wyoming | 3 | 20,489 | 66.72 | 3 | 8,930 | 29.08 | - | 1,072 | 3.49 | - | 217 | 0.71 | - | - | - | - | - | - | - | 11,559 | 37.64 | 30,708 | WY |
TỔNG CỘNG: | 476 | 7,630,557 | 56.42 | 336 | 5,083,880 | 37.59 | 140 | 402,810 | 2.98 | - | 259,103 | 1.92 | - | 114,062 | 0.84 | - | 33,454 | 0.25 | - | 2,546,677 | 18.83 | 13,525,095 | US |
Các bang có cách biệt chiến thắng dưới 1% (8 phiếu đại cử tri):
Các bang có cách biệt chiến thắng dưới 5% (31 phiếu đại cử tri):
Các bang có cách biệt chiến thắng giữa 5% và 10% (3 phiếu đại cử tri):
Tiểu bang quyết định[lower-alpha 1]
Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Cộng hòa cao nhất:
Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Dân chủ cao nhất:
Các quận với tỷ lệ phiếu bầu cho Đảng Dân túy cao nhất:
Thực đơn
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904 Tổng tuyển cửLiên quan
Bầu Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024 Bầu cử ở Việt Nam Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2020 Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2016 Bầu cử Quốc hội Việt Nam khóa XIV Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2008 Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904 Bầu cử Hoa Kỳ 2020 Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1896Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904 http://www.electproject.org/national-1789-present https://web.archive.org/web/20121006095335/http://... http://millercenter.org/president/roosevelt/essays... https://timesmachine.nytimes.com/timesmachine/1904... https://ghostarchive.org/archive/20221009/https://... https://web.archive.org/web/20020922051805/http://... http://www2.cddc.vt.edu/marxists/archive/debs/work... https://archive.today/20130113014107/http://kdl.ky... http://kdl.kyvl.org/cgi/t/text/text-idx?sid=1ebd40... https://books.google.com/books?id=zfhgbsZk1nQC&pg=...